Loạt trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023

Anh Tuấn Thứ sáu, ngày 17/03/2023 15:37 PM (GMT+7)
Các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023 gồm trường nào? Dưới đây là thông tin do Dân Việt tìm hiểu, mời các bạn học sinh theo dõi.
Bình luận 0
Các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023

Loạt trường xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023 sau đây chủ yếu là các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng, mời thí sinh theo dõi.

Loạt trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023  - Ảnh 1.

Thí sinh nhập hoc Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022. Ảnh: UED

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Theo thông tin tuyển sinh dự kiến, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 xét học bạ với các ngành sau đây, chỉ tiêu cụ thể như sau:

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêudự kiến

1

Kỹ thuật máy tính

7480106

7

2

Công nghệ sinh học

7420201

11

3

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

5

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

17

5

Công nghệ chế tạo máy

7510202

18

6

Quản lý công nghiệp

7510601

20

7

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 

7510701

7

8

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

30

9

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 

7520103A

20

10

Kỹ thuật Cơ điện tử 

7520114

20

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

20

12

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

20

13

Kỹ thuật Điện 

7520201

40

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

30

15

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 

7520216

25

16

Kỹ thuật hóa học

7520301

15

17

Kỹ thuật môi trường 

7520320

20

18

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

15

19

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

5

20

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

15

21

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

15

22

Công nghệ thực phẩm 

7540101

25

23

Kiến trúc 

7580101

20

24

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

40

25

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

15

26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

20

27

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

20

28

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

20

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

30

30

Kinh tế xây dựng 

7580301

20

31

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15

32

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

Như vậy, có thể thấy, trong số 6 phương thức tuyển sinh của Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng thì số chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến khá cao, sau phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển học bạ năm 2023 của Đại học Kinh tế - trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng như sau:

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

7340101

80

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00

A01

D01

2

Marketing

7340115

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00

A01

D01

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00

A01

D01

4

Kinh doanh thương mại

7340121

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00

A01

 D01

5

Thương mại điện tử

7340122

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00

A01

D01

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

55

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

7

Kế toán

7340301

55

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

8

Kiểm toán

7340302

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

9

Quản trị nhân lực

7340404

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

11

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

12

Luật

7380101

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

13

Luật kinh tế

7380107

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

14

Kinh tế

7310101

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

15

Quản lý nhà nước

7310205

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

16

Thống kê kinh tế

7310107

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00  A01 D01

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

18

Quản trị khách sạn

7810201

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

19

Công nghệ tài chính

7340205

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

A00 A01 D01

 

Nhà trường cho biết, thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:

Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 10 + Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3.

Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.

Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm cũng là một trong những trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng, dự kiến dành 749 chỉ tiêu cho phương thức xét học bạ năm 2023, với 30 ngành.

Cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Mã Phương thức

Chỉ tiêu dự kiến


Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào





749





1

Giáo dục Tiểu học

7140202

200

96

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

A00

C00

D01

 B00

 

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

2

Giáo dục Chính trị

7140205

200

9

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

C00

C20

D66

C19

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

3

Sư phạm Toán học

7140209

200

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

A00

A01

Ưu tiên môn Toán

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

4

Sư phạm Tin học

7140210

200

7

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

A00

A01

Ưu tiên môn Toán

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

5

Sư phạm Vật lý

7140211

200

13

1. Vật lý + Toán + Hóa học

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3. Vật lý + Toán + Sinh học

A00

A01

A02

Ưu tiên môn Vật lý

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

6

Sư phạm Hoá học

7140212

200

13

1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

A00

D07

B00

Ưu tiên môn Hóa học

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

7

Sư phạm Sinh học

7140213

200

8

1. Sinh học + Toán + Hóa học

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B002.B083. B03

Ưu tiên môn Sinh học

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

200

24

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

C00

C14

D66

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

200

11

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

C00

C19

Ưu tiên môn Lịch sử

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

10

Sư phạm Địa lý

7140219

200

11

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

C00

D15

Ưu tiên môn Địa lý

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

11

Giáo dục Mầm non

7140201

406

97

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán

2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

M09

M01

Ưu tiên môn Năng khiếu 1

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

406

43

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn

2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

N00

N01

Ưu tiên môn Năng khiếu 1

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

200

24

1.Toán + Vật lý + Hóa học

2.Toán + Sinh học + Vật lý

3.Toán + Hóa học + Sinh học

A00

A02

B00

Ưu tiên môn Toán

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

14

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

200

21

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD

3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

C00

C19

C20

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

15

Giáo dục Công dân

7140204

200

9

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

C00

C20

D66

C19

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

200

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

A00

C00

D01

B00

 

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

17

Giáo dục thể chất

7140206

406

24

1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học

2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn

3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học

4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

T00

T02

T03

T05

Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5

18

Công nghệ Sinh học

7420201

200

11

1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

B00

B08

A01

B03

Ưu tiên môn Toán

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường

7440112

200

17

1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

A00

D07

B00

Ưu tiên môn Hóa học

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

20

Công nghệ thông tin

7480201

200

63

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

A00

A01

Ưu tiên môn Toán

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

21

Văn học

7229030

200

15

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

C00

D15

C14

D66

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

22

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

200

15

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

C00

C19

D14

Ưu tiên môn Lịch sử

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

23

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

7310501

200

21

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

C00

D15

Ưu tiên môn Địa lý

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

24

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

200

39

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

C00

D15

D14

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

25

Văn hoá học

7229040

200

15

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

C00

D15

C14

D66

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

26

Tâm lý học

7310401

200

21

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

C00

D01

B00

D66

 

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

27

Báo chí

7320101

200

38

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

C00

D15

C14

D66

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

28

Công tác xã hội

7760101

200

17

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

C00

 D01

C19

C20

Ưu tiên môn Ngữ văn

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

200

11

1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

B00

B08

A01

B03

Ưu tiên môn Toán

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

30

Vật lý kỹ thuật

7520401

200

11

1. Vật lý + Toán + Hóa học

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3. Vật lý + Toán + Sinh học

A00

A01

A02

Ưu tiên môn Vật lý

Bằng nhau

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,

Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng dành 500 chỉ tiêu xét học bạ năm 2023, với 14 ngành như sau:

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm




500

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh

7340101

40

1. Toán + Vật lý + Hóa học 

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

 A00

 

 

A01


 

D01

 

 

D07

Ưu tiên Toán

2

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

7340101EL

40

3

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

7340101ET

20

4

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

7340101EF

20

5

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

7340101IM

14

6

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

7340101DM

40

7

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

7480108

20

8

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B

20

9

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

7480201NS

20

10

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

7480201

106

11

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B

80

12

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201DT

40

13

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

7480201DA

20

14

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

7480107

20


Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Môn Tiếng Anh không phân biệt ngoại ngữ chính hay ngoại ngữ phụ (Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ)

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng

Với phương thức xét học bạ, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng lấy 20 chỉ tiêu cho ngành Điều dưỡng. Tổ hợp xét tuyển là B00 (Toán, Hóa, Sinh) và B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).

Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2023 khi có thêm thông tin mới…
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem